Vải thủy tinh dạng cuộn tăng độ linh động cao cho màng Tiêu âm chống cháy, tạo nên tính đàn hồi, co giãn tốt, chống chịu được những ứng suất gia tăng lên bề mặt chống ồn trong suốt quá trình sử
Bảo hành:
Thông tin chi tiết sản phẩm
1. PHẠM VI ÁP DỤNG.
Tiêu chuẩn này được áp dụng cho sản phẩm “ VẢI THỦY TINH TIÊU ÂM CHỐNG CHÁY KNA 1200 ”
2. CHỨC NĂNG.
Vải Thủy tinh Tiêu âm chống cháy KNA 1200 là hệ vải thủy tinh siêu bền, mềm, đường kính sợi nhỏ (16µm) đã được xử lý bề mặt, có binder (acrylic) liên kết sợi, gia cường cho lớp keo chống cháy, tạo nên bề mặt có chất lượng cao, chống chịu môi trường ăn mòn, kéo dài tuổi thọ cho lớp tiêu âm chống ồn…( Karaoke, Vũ trường, Quán Bar, Sàn nhảy, …)
3. YÊU CẦU KỸ THUẬT:
Vải thủy tinh dạng cuộn tăng độ linh động cao cho màng Tiêu âm chống cháy, tạo nên tính đàn hồi, co giãn tốt, chống chịu được những ứng suất gia tăng lên bề mặt chống ồn trong suốt quá trình sử dụng. Hơn nữa, việc sử dụng Vải thủy tinh sẽ làm giảm tối đa khả năng hình thành bọt khí trong lòng và trên bề mặt của lớp cách âm, tạo nên độ bền cơ học cao cho lớp giảm ồn, đáp ứng đa dạng các ứng dụng trong giảm ồn Công nghiệp…(Máy phát điện, Hệ thống máy Điều hòa trung tâm các Cao ốc, Building….)
4. THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Vải thủy tinh Tiêu âm chống cháy KNA 1200 đạt được tiêu chuẩn tương đương ISO 9001:
KNA 1200:
Fiberglass Cloth Laminated with Aluminium Foil Applications :
Heat Insulation and Reinforcement Specification :
- Application |
Heat Insulation |
- Weave Type |
Plain |
- Warp x Weft (each/ inch) |
18x18 |
- Width (mm) |
1020 |
- Thickness of Glass Cloth (mm) |
0.12 |
- Thickness of AL Foil (mm) |
0.02 |
- Weight (g/ sqm) |
170 |
- Roll Length (m) |
250 |
- Treatment |
AL Foil |
- Color |
White |
- Working Temperature |
600 C |
- Tensile Strength |
N/A |
5. PHƯƠNG PHÁP THỬ:
* Độ bám dính theo tiêu chuẩn ASTM 903-93
* Độ dày Sản phẩm được xác định bằng phương pháp đo thực tế
* Khả năng Tiêu âm được đo bằng dụng cụ chuyên dùng: (VOLTCRAFT Schallpegelmessgerat SL-100)
* Khả năng giảm âm được thử theo TCVN 6851-2-2001
* Độ bền kéo đứt được thử theo TCVN 5721-1993
* Độ bền đâm thủng được thử theo TCVN 4639-88
* Độ lão hóa nhiệt được thử theo TCVN 5821-1994
6. BẢO QUẢN VÀ VẬN CHUYỂN.
Sản phẩm được bảo quản trong môi trường khô ráo và vận chuyển trên mọi phương tiện có mái che.